Bài 11: Đáp án Giáo trình tiếng Trung Đương Đại 1

Chúng tôi hân hạnh giới thiệu đến bạn bộ tài liệu lời giải chi tiết cho toàn bộ bài tập trong Giáo trình tiếng Trung Đương Đại 1. Tài liệu này là công cụ hỗ trợ đắc lực giúp người học:

  • Nắm vững kiến thức cốt lõi của từng bài học
  • Tránh những lỗi sai thường gặp trong quá trình luyện tập
  • Áp dụng hiệu quả vào thực tế giao tiếp và luyện thi TOCFL

Nội dung bộ tài liệu bao gồm:

  • Đáp án chính xác cho Bài 1 đến Bài 15
  • Pinyin chuẩn cho từng câu hỏi và câu trả lời
  • Dịch nghĩa tiếng Việt rõ ràng, sát với ngữ cảnh thực tế
  • Phù hợp với người tự học, giáo viên giảng dạy và người luyện thi HSK

Ưu điểm nổi bật:
Tài liệu được biên soạn khoa học – dễ học, dễ hiểu, dễ tra cứu – giúp bạn học nhanh, nhớ lâu, và tự tin sử dụng tiếng Trung trong giao tiếp đời sống và công việc.

⬅️ Xem lại [Bài 10: Đáp án Giáo trình tiếng Trung Đương Đại 1]

➡️ Tải ngay: [PDF + MP3 – Trọn bộ Giáo trình tiếng Trung Đương Đại 1 tại đây]

Phân tích chuyên sâu – Đáp án Bài 11
Ngay sau đây là phần giải thích chi tiết từng câu hỏi trong Bài 11:

I. Cách sử dụng 來 lái

練習 Luyện tập

Hoàn thành câu với cấu trúc 來 + VP.

Dưới đây là đáp án chi tiết: 

1.下個星期六我們可以一起來讀書

  • Xià ge xīngqīliù wǒmen kěyǐ yìqǐ lái dúshū.
  • Thứ Bảy tuần sau chúng ta có thể cùng nhau đến đọc sách.

2. 這個週末,我不來運動

  • Zhè ge zhōumò, wǒ bù lái yùndòng.
  • Cuối tuần này tôi không đến tập thể dục.

3. 你有空的時候,常來喝咖啡嗎?

  • Nǐ yǒu kòng de shíhou, cháng lái hē kāfēi ma?
  • Lúc bạn rảnh, bạn có thường đến uống cà phê không?

4. 纜空的風景很美,我有時候來看風景,有時候來喝茶

  • Lǎnkōng de fēngjǐng hěn měi, wǒ yǒu shíhou lái kàn fēngjǐng, yǒu shíhou lái hē chá.
  • Cảnh trên cáp treo rất đẹp, tôi có lúc đến ngắm cảnh, có lúc đến uống trà.

II. Sớm hơn Mong đợi với 就 jiù

練習 Luyện tập

Hoàn thành các câu sau bằng cách sử dụng 就, thêm 了 nếu thích hợp.

1.那個地方,坐捷運去比較快,十分鐘就到了

  • Nàge dìfang, zuò jiéyùn qù bǐjiào kuài, shí fēnzhōng jiù dào le.
  • Chỗ đó đi tàu điện thì khá nhanh, 10 phút là đến rồi.

2.他今天沒課,下午三點就回家了

  • Tā jīntiān méi kè, xiàwǔ sān diǎn jiù huí jiā le.
  • Hôm nay anh ấy không có lớp, 3 giờ chiều là đã về nhà rồi.

3.她剛打電話給我,她說老師等一下就來了

  • Tā gāng dǎ diànhuà gěi wǒ, tā shuō lǎoshī děng yíxià jiù lái le.
  • Cô ấy vừa gọi điện cho tôi, cô nói thầy giáo sẽ đến ngay.

4.今天是三月十二號,他三月十五號就回國了

  • Jīntiān shì sān yuè shí’èr hào, tā sān yuè shíwǔ hào jiù huíguó le.
  • Hôm nay là 12 tháng 3, đến ngày 15 tháng 3 là anh ấy về nước rồi.

III. Chủ thể Tồn hiện với 有 yǒu

練習 Luyện tập

Sắp xếp lại thứ tự của các câu sau thành các câu tồn hiện.

Dưới đây là đáp án chi tiết: 

1.有一個學生在唱歌。

  • Yǒu yí ge xuéshēng zài chànggē.
  • Có một học sinh đang hát.

2. 有一個小姐在大樓前面照相。

  • Yǒu yí ge xiǎojiě zài dàlóu qiánmiàn zhàoxiàng.
  • Có một cô gái đang chụp ảnh trước tòa nhà.

3. 今天早上有人給你打電話。

  • Jīntiān zǎoshàng yǒu rén gěi nǐ dǎ diànhuà.
  • Sáng nay có người gọi điện cho bạn.

4. 明天有人來接我嗎?

  • Míngtiān yǒu rén lái jiē wǒ ma?
  • Ngày mai có ai đến đón tôi không?

IV. Các loại khác nhau của 會 huì

練習 Luyện tập

Hãy xác định các dạng 會 huì trong các câu sau và đánh dấu chứng cho phù hợp.

Dưới đây là đáp án chi tiết: 

CâuNội dung câu會1 (khả năng)會2 (tương lai)
A我姐姐「會」做甜點了
Chị tôi biết làm món tráng miệng rồi.
B他等一下就「會」去看電影了
Chút nữa anh ấy sẽ đi xem phim.
C我弟弟已經「會」騎機車了
Em trai tôi biết đi xe máy rồi.
D我跟女朋友明天不「會」去KTV
Ngày mai tôi và bạn gái sẽ không đi KTV.
E他「會」寫書法,可是寫得不太好
Anh ấy biết viết thư pháp, nhưng viết không đẹp lắm.

V. Lược bỏ Danh từ ở lần đề cập thứ 2

練習 Luyện tập

Có thiếu sót trong các cuộc đối thoại sau đây. Hãy xác định các yếu tố bị lược bỏ.

Dưới đây là đáp án chi tiết: 

1.(1) 要是那時候我有空,就跟你們一起去。

  • Yàoshi nà shíhou wǒ yǒu kòng, wǒ jiù gēn nǐmen yìqǐ qù.
  • Nếu lúc đó tôi rảnh, tôi sẽ đi cùng các bạn.

(2) 我以前不喜歡吃水果,現在很喜歡了。

  • Wǒ yǐqián bù xǐhuān chī shuǐguǒ, wǒ xiànzài hěn xǐhuān le.
  • Trước đây tôi không thích ăn trái cây, bây giờ tôi rất thích rồi.

2.(1)A:那種手機很好,我哥哥有一支那種手機

  • Nà zhǒng shǒujī hěn hǎo, wǒ gēge yǒu yì zhī nà zhǒng shǒujī.
  • Loại điện thoại đó rất tốt, anh tôi có một cái điện thoại đó.

B:那種手機貴不貴?一支那種手機賣多少錢?

  • Nà zhǒng shǒujī guì bù guì? Yì zhī nà zhǒng shǒujī mài duōshǎo qián?
  • Loại điện thoại đó có đắt không? Một cái điện thoại đó)bán bao nhiêu tiền?

(2)A:牛肉麵真的這麼好吃嗎?

  • Niúròumiàn zhēn de zhème hǎochī ma?
  • Mì bò thật sự ngon vậy sao?

B:是的。牛肉好吃,湯也好喝。

  • Shì de. Niúròu hǎochī, tāng yě hǎohē.
  • Đúng vậy. Thịt bò ngon, nước cũng ngon.

A:牛肉麵這麼好吃,我想吃吃看。

  • Niúròumiàn zhème hǎochī, wǒ xiǎng chī chī kàn.
  • Mì bò ngon như vậy, tôi muốn ăn thử xem.

B:明天我們去吃。牛肉麵一定要點大碗的牛肉麵

  • Míngtiān wǒmen qù chī. Niúròumiàn yídìng yào diǎn dà wǎn de niúròumiàn.
  • Ngày mai chúng ta đi ăn. Mì bò nhất định phải gọi tô lớn.

3.安同:我想跟朋友去玩。

  • Āntóng: Wǒ xiǎng gēn péngyǒu qù wán.
  • Tôi muốn đi chơi với bạn bè.

田中:不錯啊,你們去什麼地方?

  • Tiánzhōng: Bùcuò a, nǐmen qù shénme dìfang?
  • Không tệ đấy, các bạn đi đâu?

安同:花蓮。聽說那裡的風景非常漂亮。

  • Āntóng: Huālián. Wǒ tīngshuō nàlǐ de fēngjǐng fēicháng piàoliang.
  • Hoa Liên. Tôi nghe nói phong cảnh ở đó rất đẹp.

田中:我也聽說。放假的時候,你常去旅行嗎?

  • Tiánzhōng: Wǒ yě tīngshuō. Fàngjià de shíhou, nǐ cháng qù lǚxíng ma?
  • Tôi cũng nghe nói vậy. Khi nghỉ, bạn thường đi du lịch không?

安同:不一定,有時候在家寫功課,有時候出去玩。

  • Āntóng: Bù yídìng, wǒ yǒu shíhou zài jiā xiě gōngkè, yǒu shíhou chūqù wán.
  • Không chắc, có lúc tôi làm bài ở nhà, có lúc thì đi chơi.

田中:你們什麼時候去花蓮?

  • Tiánzhōng: Nǐmen shénme shíhou qù Huālián?
  • Các bạn khi nào đi Hoa Liên?

安同:我們這個星期六下午去。

  • Āntóng: Wǒmen zhè ge xīngqīliù xiàwǔ qù.
  • Chúng tôi sẽ đi vào chiều thứ Bảy tuần này.

田中:你們去玩多久?

  • Tiánzhōng: Nǐmen qù wán duōjiǔ?
  • Các bạn đi chơi bao lâu?

安同:我們大概玩四、五天。

  • Āntóng: Wǒmen dàgài wán sì, wǔ tiān.
  • Chúng tôi chơi khoảng 4–5 ngày.

Sau khi đã nắm vững kiến thức trong Bài 11, đừng bỏ lỡ Bài 12 với nhiều nội dung thực tế hơn, giúp bạn mở rộng vốn từ, luyện phản xạ ngôn ngữ và nâng cao khả năng ứng dụng tiếng Trung trong đời sống hàng ngày!

👉 [Xem ngay lời giải chi tiết Bài 12: Đáp án Giáo trình tiếng Trung Đương Đại 1]

→ Xem trọn bộ Đáp án Giáo trình tiếng Trung Đương Đại

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Back to top button